Năm nào mệnh gì, cung gì, ngũ hành gì? Bảng tra cứu cung mệnh từ nằm 1929 đến 2069
Sau đây xin cung cấp thông tin về Ngũ Hành của năm cùng với Cung mệnh tương ứng với năm! Muốn tra ngũ hành, cung mệnh chỉ cần dóng hàng ngang theo năm.
Ví dụ:
Năm 1982 có Can Chi là Nhâm Tuất, Ngũ hành là Đại Hải Thủy, thuộc Thủy.
Cung mệnh Nam và Nữ khác nhau, Nam thuộc Ly, Nữ thuộc Càn.
TÂY TỨ MỆNH: CÀN, CẤN, KHÔN, ĐOÀI
ĐÔNG TỨ MỆNH: LY, KHẢM, CHẤN, TỐN
www.chucmungnammoi.vn
2015
Chúc may mắn, thành công, hạnh phúc.
Năm nào mệnh nào, năm gì mệnh gì, tìm cung mệnh
Sau đây xin cung cấp thông tin về Ngũ Hành của năm cùng với Cung mệnh tương ứng với năm! Muốn tra ngũ hành, cung mệnh chỉ cần dóng hàng ngang theo năm.
Ví dụ:
Năm 1982 có Can Chi là Nhâm Tuất, Ngũ hành là Đại Hải Thủy, thuộc Thủy.
Cung mệnh Nam và Nữ khác nhau, Nam thuộc Ly, Nữ thuộc Càn.
Năm
|
Năm âm lịch
|
Ngũ hành
|
Giải nghĩa
|
Cung mệnh nam
|
Cung mệnh nữ
|
Giải nghĩa Can chi
|
1929
|
Kỷ Tỵ
|
Đại Lâm Mộc
|
Gỗ rừng già
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc
|
1930
|
Canh Ngọ
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất bên đường
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà
|
1931
|
Tân Mùi
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất bên đường
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc
|
1932
|
Nhâm Thân
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng chuôi kiếm
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú
|
1933
|
Quý Dậu
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng chuôi kiếm
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Lâu Túc Kê_Gà nhà gác
|
1934
|
Giáp Tuất
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình
|
1935
|
Ất Hợi
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi
|
1936
|
Bính Tý
|
Giản Hạ Thủy
|
Nước khe suối
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng
|
1937
|
Đinh Sửu
|
Giản Hạ Thủy
|
Nước khe suối
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước
|
1938
|
Mậu Dần
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất đắp thành
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng
|
1939
|
Kỷ Mão
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất đắp thành
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng
|
1940
|
Canh Thìn
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng sáp ong
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung
|
1941
|
Tân Tỵ
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng sáp ong
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông
|
1942
|
Nhâm Ngọ
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến
|
1943
|
Quý Mùi
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn
|
1944
|
Giáp Thân
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây
|
1945
|
Ất Dậu
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa
|
1946
|
Bính Tuất
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ
|
1947
|
Đinh Hợi
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua
núi
|
1948
|
Mậu Tý
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Thương Nội Chi Trư_Chuột trong kho
|
1949
|
Kỷ Sửu
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng
|
1950
|
Canh Dần
|
Tùng Bách Mộc
|
Gỗ tùng bách
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi
|
1951
|
Tân Mão
|
Tùng Bách Mộc
|
Gỗ tùng bách
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ trong hang
|
1952
|
Nhâm Thìn
|
Trường Lưu Thủy
|
Nước chảy mạnh
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa
|
1953
|
Quý Tỵ
|
Trường Lưu Thủy
|
Nước chảy mạnh
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ
|
1954
|
Giáp Ngọ
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây
|
1955
|
Ất Mùi
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến
|
1956
|
Bính Thân
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi
|
1957
|
Đinh Dậu
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân
|
1958
|
Mậu Tuất
|
Bình Địa Mộc
|
Gỗ đồng bằng
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi
|
1959
|
Kỷ Hợi
|
Bình Địa Mộc
|
Gỗ đồng bằng
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Đạo Viện Chi Trư_Lợn
trong tu viện
|
1960
|
Canh Tý
|
Bích Thượng Thổ
|
Đất tò vò
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Lương Thượng Chi Thử_Chuột trên xà
|
1961
|
Tân Sửu
|
Bích Thượng Thổ
|
Đất tò vò
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Lộ Đồ Chi Ngưu_Trâu trên đường
|
1962
|
Nhâm Dần
|
Kim Bạch Kim
|
Vàng pha bạc
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng
|
1963
|
Quý Mão
|
Kim Bạch Kim
|
Vàng pha bạc
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng
|
1964
|
Giáp Thìn
|
Phú Đăng Hỏa
|
Lửa đèn to
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Phục Đầm Chi Lâm_Rồng ẩn ở đầm
|
1965
|
Ất Tỵ
|
Phú Đăng Hỏa
|
Lửa đèn to
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang
|
1966
|
Bính Ngọ
|
Thiên Hà Thủy
|
Nước trên trời
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên đường
|
1967
|
Đinh Mùi
|
Thiên Hà Thủy
|
Nước trên trời
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Thất Quần Chi Dương_Dê lạc đàn
|
1968
|
Mậu Thân
|
Đại Trạch Thổ
|
Đất nền nhà
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Độc Lập Chi Hầu_Khỉ độc thân
|
1969
|
Kỷ Dậu
|
Đại Trạch Thổ
|
Đất nền nhà
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy
|
1970
|
Canh Tuất
|
Thoa Xuyến Kim
|
Vàng trang sức
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà
chùa
|
1971
|
Tân Hợi
|
Thoa Xuyến Kim
|
Vàng trang sức
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Khuyên Dưỡng Chi Trư_Lợn nuôi nhốt
|
1972
|
Nhâm Tý
|
Tang Đố Mộc
|
Gỗ cây dâu
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Sơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núi
|
1973
|
Quý Sửu
|
Tang Đố Mộc
|
Gỗ cây dâu
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Lan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồng
|
1974
|
Giáp Dần
|
Đại Khe Thủy
|
Nước khe lớn
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập
|
1975
|
Ất Mão
|
Đại Khe Thủy
|
Nước khe lớn
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo
|
1976
|
Bính Thìn
|
Sa Trung Thổ
|
Đất pha cát
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Thiên Thượng Chi Long_Rồng trên trời
|
1977
|
Đinh Tỵ
|
Sa Trung Thổ
|
Đất pha cát
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Đầm Nội Chi Xà_Rắn trong đầm
|
1978
|
Mậu Ngọ
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Lửa trên trời
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng
|
1979
|
Kỷ Mùi
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Lửa trên trời
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ
|
1980
|
Canh Thân
|
Thạch Lựu Mộc
|
Gỗ cây lựu đá
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả
|
1981
|
Tân Dậu
|
Thạch Lựu Mộc
|
Gỗ cây lựu đá
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng
|
1982
|
Nhâm Tuất
|
Đại Hải Thủy
|
Nước biển lớn
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà
|
1983
|
Quý Hợi
|
Đại Hải Thủy
|
Nước biển lớn
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Lâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừng
|
1984
|
Giáp Tý
|
Hải Trung Kim
|
Vàng trong biển
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà
|
1985
|
Ất Sửu
|
Hải Trung Kim
|
Vàng trong biển
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển
|
1986
|
Bính Dần
|
Lư Trung Hỏa
|
Lửa trong lò
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng
|
1987
|
Đinh Mão
|
Lư Trung Hỏa
|
Lửa trong lò
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng
|
1988
|
Mậu Thìn
|
Đại Lâm Mộc
|
Gỗ rừng già
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà
|
1989
|
Kỷ Tỵ
|
Đại Lâm Mộc
|
Gỗ rừng già
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc
|
1990
|
Canh Ngọ
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất đường đi
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà
|
1991
|
Tân Mùi
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất đường đi
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc
|
1992
|
Nhâm Thân
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng mũi kiếm
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú
|
1993
|
Quý Dậu
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng mũi kiếm
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Lâu Túc Kê_Gà nhà gác
|
1994
|
Giáp Tuất
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình
|
1995
|
Ất Hợi
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi
|
1996
|
Bính Tý
|
Giảm Hạ Thủy
|
Nước cuối nguồn
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng
|
1997
|
Đinh Sửu
|
Giảm Hạ Thủy
|
Nước cuối nguồn
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước
|
1998
|
Mậu Dần
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất trên thành
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng
|
1999
|
Kỷ Mão
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất trên thành
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng
|
2000
|
Canh Thìn
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng chân đèn
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung
|
2001
|
Tân Tỵ
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng chân đèn
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông
|
2002
|
Nhâm Ngọ
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến
|
2003
|
Quý Mùi
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn
|
2004
|
Giáp Thân
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây
|
2005
|
Ất Dậu
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa
|
2006
|
Bính Tuất
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ
|
2007
|
Đinh Hợi
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua
núi
|
2008
|
Mậu Tý
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
Thương Nội Chi Thư_Chuột trong kho
|
2009
|
Kỷ Sửu
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng
|
2010
|
Canh Dần
|
Tùng Bách Mộc
|
Gỗ tùng bách
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi
|
2011
|
Tân Mão
|
Tùng Bách Mộc
|
Gỗ tùng bách
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ
|
2012
|
Nhâm Thìn
|
Trường Lưu Thủy
|
Nước chảy mạnh
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa
|
2013
|
Quý Tỵ
|
Trường Lưu Thủy
|
Nước chảy mạnh
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ
|
2014
|
Giáp Ngọ
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây
|
2015
|
Ất Mùi
|
Sa Trung Kim
|
Vàng trong cát
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến
|
2016
|
Bính Thân
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi
|
2017
|
Đinh Dậu
|
Sơn Hạ Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân
|
2018
|
Mậu Tuất
|
Bình Địa Mộc
|
Gỗ đồng bằng
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi
|
2019
|
Kỷ Hợi
|
Bình Địa Mộc
|
Gỗ đồng bằng
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Đạo Viện Chi Trư_Lợn
trong tu viện
|
2020
|
Canh Tý
|
Bích Thượng Thổ
|
Đất tò vò
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Lương Thượng Chi Thử_Chuột trên xà
|
2021
|
Tân Sửu
|
Bích Thượng Thổ
|
Đất tò vò
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Lộ Đồ Chi Ngưu_Trâu trên đường
|
2022
|
Nhâm Dần
|
Kim Bạch Kim
|
Vàng pha bạc
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng
|
2023
|
Quý Mão
|
Kim Bạch Kim
|
Vàng pha bạc
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng
|
2024
|
Giáp Thìn
|
Phú Đăng Hỏa
|
Lửa đèn to
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Phục Đầm Chi Lâm_Rồng ẩn ở đầm
|
2025
|
Ất Tỵ
|
Phú Đăng Hỏa
|
Lửa đèn to
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang
|
2026
|
Bính Ngọ
|
Thiên Hà Thủy
|
Nước trên trời
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên đường
|
2027
|
Đinh Mùi
|
Thiên Hà Thủy
|
Nước trên trời
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Thất Quần Chi Dương_Dê lạc đàn
|
2028
|
Mậu Thân
|
Đại Trạch Thổ
|
Đất nền nhà
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Độc Lập Chi Hầu_Khỉ độc thân
|
2029
|
Kỷ Dậu
|
Đại Trạch Thổ
|
Đất nền nhà
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy
|
2030
|
Canh Tuất
|
Thoa Xuyến Kim
|
Vàng trang sức
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà
chùa
|
2031
|
Tân Hợi
|
Thoa Xuyến Kim
|
Vàng trang sức
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Khuyên Dưỡng Chi Trư_Lợn nuôi nhốt
|
2032
|
Nhâm Tý
|
Tang Đố Mộc
|
Gỗ cây dâu
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Sơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núi
|
2033
|
Quý Sửu
|
Tang Đố Mộc
|
Gỗ cây dâu
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Lan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồng
|
2034
|
Giáp Dần
|
Đại Khe Thủy
|
Nước khe lớn
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập
|
2035
|
Ất Mão
|
Đại Khe Thủy
|
Nước khe lớn
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo
|
2036
|
Bính Thìn
|
Sa Trung Thổ
|
Đất pha cát
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Thiên Thượng Chi Long_Rồng trên trời
|
2037
|
Đinh Tỵ
|
Sa Trung Thổ
|
Đất pha cát
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Đầm Nội Chi Xà_Rắn trong đầm
|
2038
|
Mậu Ngọ
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Lửa trên trời
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng
|
2039
|
Kỷ Mùi
|
Thiên Thượng Hỏa
|
Lửa trên trời
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ
|
2040
|
Canh Thân
|
Thạch Lựu Mộc
|
Gỗ cây lựu đá
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả
|
2041
|
Tân Dậu
|
Thạch Lựu Mộc
|
Gỗ cây lựu đá
|
Khảm Thuỷ
|
Khôn Thổ
|
Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng
|
2042
|
Nhâm Tuất
|
Đại Hải Thủy
|
Nước biển lớn
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà
|
2043
|
Quý Hợi
|
Đại Hải Thủy
|
Nước biển lớn
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Lâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừng
|
2044
|
Giáp Tý
|
Hải Trung Kim
|
Vàng trong biển
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà
|
2045
|
Ất Sửu
|
Hải Trung Kim
|
Vàng trong biển
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển
|
2046
|
Bính Dần
|
Lư Trung Hỏa
|
Lửa trong lò
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng
|
2047
|
Đinh Mão
|
Lư Trung Hỏa
|
Lửa trong lò
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng
|
2048
|
Mậu Thìn
|
Đại Lâm Mộc
|
Gỗ rừng già
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà
|
2049
|
Kỷ Tỵ
|
Đại Lâm Mộc
|
Gỗ rừng già
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc
|
2050
|
Canh Ngọ
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất đường đi
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà
|
2051
|
Tân Mùi
|
Lộ Bàng Thổ
|
Đất đường đi
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc
|
2052
|
Nhâm Thân
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng mũi kiếm
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú
|
2053
|
Quý Dậu
|
Kiếm Phong Kim
|
Vàng mũi kiếm
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Lâu Túc Kê_Gà nhà gác
|
2054
|
Giáp Tuất
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình
|
2055
|
Ất Hợi
|
Sơn Đầu Hỏa
|
Lửa trên núi
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi
|
2056
|
Bính Tý
|
Giảm Hạ Thủy
|
Nước cuối nguồn
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng
|
2057
|
Đinh Sửu
|
Giảm Hạ Thủy
|
Nước cuối nguồn
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước
|
2058
|
Mậu Dần
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất trên thành
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng
|
2059
|
Kỷ Mão
|
Thành Đầu Thổ
|
Đất trên thành
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng
|
2060
|
Canh Thìn
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng chân đèn
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung
|
2061
|
Tân Tỵ
|
Bạch Lạp Kim
|
Vàng chân đèn
|
Cấn Thổ
|
Đoài Kim
|
Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông
|
2062
|
Nhâm Ngọ
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
Đoài Kim
|
Cấn Thổ
|
Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến
|
2063
|
Quý Mùi
|
Dương Liễu Mộc
|
Gỗ cây dương
|
Càn Kim
|
Ly Hoả
|
Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn
|
2064
|
Giáp Thân
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
Khôn Thổ
|
Khảm Thuỷ
|
Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây
|
2065
|
Ất Dậu
|
Tuyền Trung Thủy
|
Nước trong suối
|
Tốn Mộc
|
Khôn Thổ
|
Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa
|
2066
|
Bính Tuất
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
Chấn Mộc
|
Chấn Mộc
|
Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ
|
2067
|
Đinh Hợi
|
Ốc Thượng Thổ
|
Đất nóc nhà
|
Khôn Thổ
|
Tốn Mộc
|
Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua
núi
|
2068
|
Mậu Tý
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
Khảm Thuỷ
|
Cấn Thổ
|
Thương Nội Chi Thư_Chuột trong kho
|
2069
|
Kỷ Sửu
|
Thích Lịch Hỏa
|
Lửa sấm sét
|
Ly Hoả
|
Càn Kim
|
Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng
|
TÂY TỨ MỆNH: CÀN, CẤN, KHÔN, ĐOÀI
ĐÔNG TỨ MỆNH: LY, KHẢM, CHẤN, TỐN
www.chucmungnammoi.vn
2015
Chúc may mắn, thành công, hạnh phúc.
Năm nào mệnh nào, năm gì mệnh gì, tìm cung mệnh
Năm nào mệnh gì, tra cứu cung mệnh các năm! Từ năm 1929 đến năm 2069
Reviewed by Nguyễn Trí Hiển
on
23:39
Rating:
Không có nhận xét nào: