Ngày cưới là cột mốc thời gian bắt đầu một hành trình quan trọng, một hành trình mới trong cuộc đời mỗi con người. Bất cứ ai cũng mong muốn cùng sống hạnh phúc, với nhau trọn đời. Vì vậy ai cũng mong muốn chọn được cho mình ngày cưới thật tốt để tổ chức hôn lễ.
Chọn ngày cưới hoàn hảo là một trong những nhiệm vụ phức tạp và mất thời gian của bạn nhiều nhất mà bất cứ cô dâu chú rể nào cũng quan tâm và vất vả để chuẩn bị.
Các cặp vợ chồng luôn tham khảo ý kiến Thầy tử vi để giúp họ chọn ngày cưới may mắn nhất cho mình. Truyền thống 5.000 năm là vậy, nó ăn sâu trong nền văn hóa mà các cặp vợ chồng có kế hoạch đẩy nhanh hoặc trì hoãn đám cưới của họ để thoát khỏi các ngày xấu, để đảm bảo suốt đời hạnh phúc của một cặp vợ chồng với sự hòa hợp và thịnh vượng.
Quý bạn lưu ý rằng khi chọn 1 trong các ngày này, hãy tránh ngày xung, chọn ngày hợp thì tốt nhất. Vì vậy hãy xem những ngày tốt trong năm Giáp Ngọ 2015 sau đây để chọn cho mình ngày tốt nhất để chuẩn bị hôn sự.
A. Ngày kết hôn tốt trong năm 2015 – Năm Ất Mùi
1. Tháng 1 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tý - Năm Ất Mùi
2. Tháng 2 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Sửu - Năm Ất Mùi
3. Tháng 3 dương lịch – Âm lịch: Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi
4. Tháng 4 dương lịch – Âm lịch: Tháng Kỷ Mẹo - Năm Ất Mùi
5. Tháng 5 dương lịch – Âm lịch: Tháng Canh Thìn - Năm Ất Mùi
6. Tháng 6 dương lịch – Âm lịch: Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Mùi
8. Tháng 8 dương lịch – Âm lịch: Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mùi
9. Tháng 9 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Thân - Năm Ất Mùi
10. Tháng 10 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Dậu - Năm Ất Mùi
11. Tháng 11 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tuất - Năm Ất Mùi
12. Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Hợi - Năm Ất Mùi
B. Các lưu ý khi chọn giờ đại cát, tránh giờ xung
a. Giờ Sát chủ hàng tháng:
Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần
Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ
Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân
Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn
Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu
Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão
b. Giờ Thọ tử trong ngày ( trăm sự đều kỵ)
* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)
* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)
* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)
* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).
c. Các chú ý về việc chọn giờ khác:
Các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.
* Những sao tốt cho giờ:
Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh
* Những sao xấu cần tránh trong giờ:
Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình
www.chucmungnammoi.vn
Sưu tầm
Chọn ngày cưới hoàn hảo là một trong những nhiệm vụ phức tạp và mất thời gian của bạn nhiều nhất mà bất cứ cô dâu chú rể nào cũng quan tâm và vất vả để chuẩn bị.
Các cặp vợ chồng luôn tham khảo ý kiến Thầy tử vi để giúp họ chọn ngày cưới may mắn nhất cho mình. Truyền thống 5.000 năm là vậy, nó ăn sâu trong nền văn hóa mà các cặp vợ chồng có kế hoạch đẩy nhanh hoặc trì hoãn đám cưới của họ để thoát khỏi các ngày xấu, để đảm bảo suốt đời hạnh phúc của một cặp vợ chồng với sự hòa hợp và thịnh vượng.
Quý bạn lưu ý rằng khi chọn 1 trong các ngày này, hãy tránh ngày xung, chọn ngày hợp thì tốt nhất. Vì vậy hãy xem những ngày tốt trong năm Giáp Ngọ 2015 sau đây để chọn cho mình ngày tốt nhất để chuẩn bị hôn sự.
A. Ngày kết hôn tốt trong năm 2015 – Năm Ất Mùi
1. Tháng 1 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tý - Năm Ất Mùi
Ngày thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
CN | 04/01/2015 | 14/11/2014 | Canh Thìn | Mậu Tuất |
2 | 05/01/2015 | 15/11/2014 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
3 | 06/01/2015 | 16/11/2014 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
5 | 08/01/2015 | 18/11/2014 | Giáp Thân | Mậu Dần |
5 | 15/01/2015 | 25/11/2014 | Tân Mão | Quý Dậu |
7 | 17/01/2015 | 27/11/2014 | Quý Tỵ | Đinh Hợi |
CN | 18/01/2015 | 28/11/2014 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
4 | 20/01/2015 | 01/12/2014 | Bính Thân | Giáp Dần |
2 | 26/01/2015 | 07/12/2014 | Nhâm Dần | Bính Thân |
4 | 29/01/2015 | 10/12/2014 | Ất Tỵ | Quý Hợi |
2. Tháng 2 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Sửu - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
3 | 03/02/2015 | 15/12/2014 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
5 | 05/02/2015 | 17/12/2014 | Nhâm Tý | Giáp Ngọ |
CN | 09/02/2015 | 21/12/2014 | Bính Thìn | Mậu Tuất |
5 | 12/02/2015 | 24/12/2014 | Kỷ Mùi | Đinh Sửu |
3 | 17/02/2015 | 29/12/2014 | Giáp Tý | Mậu Ngọ |
6 | 20/02/2015 | 02/01/2015 | Đinh Mão | Ất Dậu |
2 | 23/02/2015 | 05/01/2015 | Canh Ngọ | Nhâm Tý |
3 | 24/02/2015 | 06/01/2015 | Tân Mùi | Quý Sửu |
3. Tháng 3 dương lịch – Âm lịch: Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi
Ngày thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
CN | 01/3/2015 | 11/01/2015 | Bính Tý | Canh Ngọ |
7 | 07/3/2015 | 17/01/2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
2 | 09/3/2015 | 19/01/2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
4 | 11/3/2015 | 21/01/2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
6 | 13/3/2015 | 23/01//2015 | Mậu Tý | Bính Ngọ |
7 | 14/3/2015 | 24/01/2015 | Kỷ Sửu | Đinh Mùi |
2 | 16/3/2015 | 26/01/2015 | Tân Mão | Quý Dậu |
5 | 19/3/2015 | 29/01/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
6 | 20/3/2015 | 01/02/2015 | Ất Mùi | Kỷ Sửu |
7 | 21/3/2015 | 02/02/2015 | Bính Thân | Giáp Dần |
5 | 26/3/2015 | 07/02/2015 | Tân Sửu | Quý Mùi |
3 | 31/3/2015 | 12/02/2015 | Bính Ngọ | Mậu Tý |
4. Tháng 4 dương lịch – Âm lịch: Tháng Kỷ Mẹo - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
4 | 01/4/2015 | 13/2/2015 | Đinh Mùi | Kỷ Sửu |
7 | 04/4/2015 | 16/2/2015 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
4 | 08/4/2015 | 20/2/2015 | Giáp Dần | Mậu Thân |
CN | 12/4/2015 | 24/2/2015 | Mậu Ngọ | Bính Tý |
2 | 20/4/2015 | 02/3/2015 | Bính Dần | Giáp Thân |
5 | 23/4/2015 | 05/3/2015 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi |
6 | 24/4/2015 | 06/3/2015 | Canh Ngọ | Nhâm Tý |
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
7 | 02/5/2015 | 14/3/2015 | Mậu Dần | Canh Thân |
3 | 12/5/2015 | 20/3/2015 | Mậu Tý | Bính Ngọ |
7 | 16/5/2015 | 28/3/2015 | Nhâm Thìn | Bính Tuất |
2 | 18/5/2015 | 01/4/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
4 | 20/5/2015 | 03/4/2015 | Bính Thân | Giáp Dần |
6 | 22/5/2015 | 05/4/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
CN | 24/5/2015 | 07/4/2015 | Canh Tý | Giáp Ngọ |
4 | 27/5/2014 | 10/4/2015 | Quý Mão | Tân Dậu |
5 | 28/5/2015 | 11/4/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
7 | 30/5/2015 | 13/4/2015 | Bính Ngọ | Mậu Tý |
CN | 31/5/2015 | 14/4/2015 | Đinh Mùi | Kỷ Sửu |
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
4 | 03/6/2015 | 17/4/2015 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
6 | 12/6/2015 | 26/4/2015 | Kỷ Mùi | Đinh Sửu |
7 | 13/6/2015 | 27/4/2015 | Canh Thân | Nhâm Dần |
CN | 14/6/2015 | 28/4/2015 | Tân Dậu | Quý Mão |
2 | 15/6/2015 | 29/4/2015 | Nhâm Tuất | Bính Thìn |
CN | 21/6/2015 | 06/5/2015 | Mậu Thìn | Canh Tuất |
2 | 22/6/2015 | 07/5/2015 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi |
4 | 24/6/2015 | 09/5/2015 | Tân Mùi | Quý Sửu |
7 | 27/6/2015 | 12/5/2015 | Giáp Tuất | Nhâm Thìn |
3 | 30/6/2015 | 15/5/2015 | Đinh Sửu | Tân Mùi |
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
7 | 04/7/2015 | 19/5/2015 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
2 | 06/7/2015 | 21/5/2015 | Quý Mùi | Ất Sửu |
4 | 08/7/2015 | 23/5/2015 | Ất Dậu | Kỷ Mão |
2 | 13/7/2015 | 28/7/2015 | Canh Dần | Nhâm Thân |
3 | 14/7/2015 | 29/5/2015 | Tân Mão | Quý Dậu |
5 | 16/7/2015 | 01/6/2015 | Quý Tỵ | Đinh Hợi |
7 | 18/7/2015 | 03/6/2015 | Ất Mùi | Kỷ Sửu |
2 | 20/7/2015 | 05/6/2015 | Đinh Dậu | Ất Mão |
3 | 21/7/2015 | 06/6/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
7 | 25/7/2015 | 10/6/2015 | Nhâm Dần | Canh Thân |
CN | 26/7/2015 | 11/6/2015 | Quý Mão | Ất Dậu |
2 | 27/7/2015 | 12/6/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
3 | 28/7/2015 | 13/6/2015 | Ất Tỵ | Quý Hợi |
8. Tháng 8 dương lịch – Âm lịch: Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mùi
9. Tháng 9 dương lịch – Âm lịch: Tháng Giáp Thân - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
3 | 01/9/2015 | 19/7/2015 | Canh Thìn | Giáp Tuất |
4 | 02/9/2015 | 20/7/2015 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
5 | 03/9/2015 | 21/7/2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
6 | 04/9/2015 | 22/7/2015 | Quý Mùi | Ất Sửu |
7 | 05/9/2015 | 23/7/2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
2 | 07/9/2015 | 25/7/2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
CN | 13/9/2015 | 01/8/2015 | Nhâm Thìn | Bính Tuất |
3 | 15/9/2015 | 03/8/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
5 | 17/9/2015 | 05/8/2015 | Bính Thân | Giáp Dần |
7 | 19/9/2015 | 07/8/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
6 | 25/9/2015 | 13/8/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
7 | 26/9/2015 | 14/8/2015 | Ất Tỵ | Quý Hợi |
10. Tháng 10 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Dậu - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
5 | 01/10/2015 | 19/8/2015 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
CN | 04/10/2015 | 19/8/2015 | Quý Sửu | Ất Mùi |
5 | 08/10/2015 | 26/8/2015 | Đinh Tỵ | Kỷ Hợi |
6 | 09/10/2015 | 27/8/2015 | Mậu Ngọ | Bính Tý |
7 | 10/10/2015 | 28/8/2015 | Kỷ Mùi | Đinh Sửu |
CN | 11/10/2015 | 29/8/20145 | Canh Thân | Nhâm Dần |
2 | 12/10/2015 | 30/8/2015 | Tân Dậu | Quý Mão |
CN | 18/10/2015 | 06/9/2015 | Đinh Mão | Ất Dậu |
4 | 21/10/2015 | 09/9/2015 | Canh Ngọ | Nhâm Tý |
6 | 23/10/2015 | 11/9/2015 | Nhâm Thân | Bính Dần |
7 | 24/10/2015 | 12/9/2015 | Quý Dậu | Đinh Mão |
6 | 30/10/2015 | 18/9/2015 | Kỷ Mão | Tân Dậu |
11. Tháng 11 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tuất - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
2 | 02/11/2015 | 21/9/2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
4 | 04/11/2015 | 23/9/2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
6 | 06/11/2015 | 25/9/2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
CN | 08/11/2015 | 27/9/2015 | Mậu Tý | Bính Ngọ |
3 | 10/11/2015 | 29/9/2015 | Canh Dần | Nhâm Thân |
4 | 11/11/2015 | 30/9/2015 | Tân Mão | Quý Dậu |
7 | 14/11/2015 | 03/10/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
3 | 17/11/2015 | 06/10/2015 | Đinh Dâu | Ất Mão |
4 | 18/11/2015 | 07/10/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
6 | 20/11/2015 | 09/10/2015 | Canh Tý | Giáp Ngọ |
2 | 23/11/2015 | 12/10/2015 | Quý Mão | Tân Dậu |
3 | 24/11/2015 | 13/10/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
s
12. Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Hợi - Năm Ất Mùi
B. Các lưu ý khi chọn giờ đại cát, tránh giờ xung
a. Giờ Sát chủ hàng tháng:
Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần
Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ
Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân
Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn
Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu
Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão
b. Giờ Thọ tử trong ngày ( trăm sự đều kỵ)
* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)
* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)
* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)
* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).
c. Các chú ý về việc chọn giờ khác:
Các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.
* Những sao tốt cho giờ:
Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh
* Những sao xấu cần tránh trong giờ:
Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình
Sưu tầm
Những ngày cưới tốt trong năm 2015 (chọn ngày Đại Cát cho đám cưới)
Reviewed by Nguyễn Trí Hiển
on
00:12
Rating:
Không có nhận xét nào: